VN520


              

花事

Phiên âm : huā shì.

Hán Việt : hoa sự.

Thuần Việt : tình hình ra hoa; trổ bông; trổ hoa.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tình hình ra hoa; trổ bông; trổ hoa
指花卉开花的情况
dāngnián,huāshì zùishèng de qùchù jìushù xīshān le.
tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
本指種花、賞花等事。後指遊春賞花的事。宋.楊萬里〈買菊〉詩:「如今小寓咸陽寺,有口何曾問花事。」宋.劉克莊〈晚春〉詩:「花事匆匆了,人家割麥初。」


Xem tất cả...