VN520


              

良賤

Phiên âm : liáng jiàn.

Hán Việt : lương tiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.社會或家庭地位的高和低。舊時以士、農、工、商為良, 娼、優、隸、卒為賤。元.無名氏《謝金吾》第三折:「我先殺了謝金吾滿門良賤, 然後殺王樞密去。」《三國演義》第一○回:「李傕、郭汜大怒, 盡收三家老少良賤斬於市。」2.好與壞。如「道德價值錯亂, 人們良賤不分的時代已經過去了。」


Xem tất cả...