Phiên âm : liáng xīn fā xiàn.
Hán Việt : lương tâm phát hiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻悔悟、悔改。例在壞事做盡之後, 他終於良心發現, 痛改前非, 重新做人。比喻悔悟、悔改。如:「在長輩的提醒下, 他終於良心發現, 痛改前非, 重新做人。」《醒世姻緣傳》第四回:「五更頭尋思起來, 未免也有些良心發現, 所以近來也甚雁頭鴟勞嘴的, 不大旺相。」