Phiên âm : zhì xìn.
Hán Việt : chí tín.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極為誠信。《列子.黃帝》:「夫至信之人, 可以感物也。」《呂氏春秋.慎大覽.慎大》:「此之謂至公, 此之謂至安, 此之謂至信。」