VN520


              

臨池

Phiên âm : lín chí.

Hán Việt : lâm trì.

Thuần Việt : tập viết chữ; tập viết thư pháp .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tập viết chữ; tập viết thư pháp (tương truyền thời Hán có một nhà thư pháp nổi tiếng tên là Trương Chi, ngồi bên bờ ao luyện viết chữ. Vì thường rửa nghiêng mực ở ao nên làm đen cả nước ao, đời sau dùng từ này để chỉ việc luyện chữ). 相傳漢朝有 名的書法家張芝, 在水池旁邊練習寫字, 經常用池水洗硯臺, 使一池子的水都變黑了. 后人因此稱 練習 書法為臨池.


Xem tất cả...