Phiên âm : jiǎo tà liǎng tiáo chuán.
Hán Việt : cước đạp lưỡng điều thuyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.雙腳各踏在一條船上。比喻人投機取巧, 兩方討好。如:「做人要實在, 不要腳踏兩條船, 免得惹禍上身。」也作「腳踏兩來舡」。2.心意不決、猶疑難定。如:「我現在是腳踏兩條船, 不知如何是好。」