VN520


              

脱颖而出

Phiên âm : tuō yǐngér chū.

Hán Việt : thoát dĩnh nhi xuất.

Thuần Việt : trổ hết tài năng; bộc lộ tài năng; cái kim trong b.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trổ hết tài năng; bộc lộ tài năng; cái kim trong bọc có ngày lòi ra
战国时代,秦兵攻打赵国赵国平原君奉命到楚国求救,要选二十名文武双全的门客一起去,但缺一人,毛遂自动请求跟着去平原君说,贤能的人在众人 当中就像锥子放在布袋里,尖儿立刻就会露出来,你来我门下已经三年,没听到过对你的赞扬,你没什么 能耐,不去吧!毛遂说,假使我毛遂早能像锥子放在布袋里似的,'乃脱颖而出,非特其末见而已',就是说,连锥子上部的环儿也会露出来的,岂止光露个尖儿!(见于《史记·平原君列传》)后来用'脱颖而出'比 喻人的才能全部显示出来(颖:据旧注,把锥子把儿上套的环)


Xem tất cả...