Phiên âm : xiōng yǒu chéng zhú.
Hán Việt : HUNG HỮU THÀNH TRÚC.
Thuần Việt : định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính.
định liệu trước; trong lòng đã có dự tính; đã tính trước mọi việc (hoạ sĩ đời Tống, trước khi đặt bút vẽ cây trúc, đã phác thảo sẵn trong đầu). 畫竹子時心里有一幅竹子的形象, 比喻做事之前已經有通盤的考慮. 也說成竹在胸.