Phiên âm : ěr rú mù rǎn.
Hán Việt : NHĨ NHU MỤC NHIỄM.
Thuần Việt : mưa dầm thấm đất; nghe quen tai, nhìn quen mắt; th.
Đồng nghĩa : 目染耳濡, 見聞習染, 耳擩目染, 潛移默化, .
Trái nghĩa : 充耳不聞, 置若罔聞, .
mưa dầm thấm đất; nghe quen tai, nhìn quen mắt; thường nghe thấy nên cũng bị ảnh hưởng. 形容見得多聽得多了之后, 無形之中受到影響.