Phiên âm : ěr xìng.
Hán Việt : nhĩ tính .
Thuần Việt : không nghe lời .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
không nghe lời (thường chỉ trẻ con). 受了告誡之后, 沒有記在心上, 依然犯同樣的毛病, 叫做沒有耳性(多指小孩子).