Phiên âm : gēng chú.
Hán Việt : canh sừ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
耕種除草。《三國演義》第三八回:「亮久樂耕鋤, 懶於應世, 不能奉命。」也作「耕耡」。