Phiên âm : yáng tà cài yuán.
Hán Việt : dương đạp thái viên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
從前有個常吃青菜的人, 一次吃了羊肉後, 夢見五臟神說羊踏破了菜園。見隋.侯白《啟顏錄》。後譏笑人貪吃美食卻損傷了腸胃。