Phiên âm : yáng zuǒ zhī yì.
Hán Việt : dương tả chi nghị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 管鮑之交, 陳雷之契, .
Trái nghĩa : , .
羊左, 為羊角哀與左伯桃的合稱。相傳戰國時, 羊角哀與左伯桃因聞楚王賢而相偕往見, 途遇風雪, 飢寒交加, 左伯桃乃將自己的衣糧全數交與羊角哀, 而後死於樹洞中。見《文選.劉孝標.廣絕交論》唐.李善.注。後遂以羊左之誼稱至交好友。