Phiên âm : bà bīng.
Hán Việt : bãi binh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngừng chiến tranh. ☆Tương tự: hưu binh 休兵. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưỡng gia các bãi binh, tái hưu xâm phạm 兩家各罷兵, 再休侵犯 (Đệ thất hồi) Hai bên cùng ngưng chiến, từ nay về sau không xâm phạm nhau nữa.