Phiên âm : jīng xué.
Hán Việt : kinh học.
Thuần Việt : kinh học .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
kinh học (nghiên cứu những tác phẩm kinh điển của Nho giáo về mặt triết học, sử học, ngôn ngữ, văn tự...)把儒家经典当做研究对象的学问,内容包括哲学史学语言文字学等