Phiên âm : zǒng zhī.
Hán Việt : tổng chi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
總而言之。表示下文是總括的話。例總之, 一切等董事長回來再做定奪。總而言之。《史記.卷一二九.貨殖傳》:「總之, 楚越之地, 地廣人稀。」《文明小史》第二五回:「取來裁訂了一本緣簿, 寫了無數功德話頭, 作為募啟, 後面寫某道臺捐幾千, 某總辦捐幾千, 某太太捐幾千, 總之, 沒得幾百的一款。」