Phiên âm : zǒng bàn.
Hán Việt : tổng bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
總理事務的人。如清末的保甲局、釐捐局, 民初的招商局、硝礦局等皆設有總辦。《文明小史》第二一回:「但是學堂的事, 祇有你是內行, 就請你做個總辦罷。」