Phiên âm : yuán yīn.
Hán Việt : duyên nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
原因。元無氏《小尉遲》第一折:「今日他在前廳上打磨兵器, 收拾軍裝, 不知為何?我且去問他一個緣因詳細咱。」元.無名氏《延安府》第三折:「目下便登程, 二人隨後跟;同去取書信, 便得見緣因」。