Phiên âm : xiāng dǐ gōng fu.
Hán Việt : tương để công phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
壓箱底的本事, 指最拿手的專長。例為了辦好這場盛宴, 他把箱底功夫都用上了。壓箱底的本事, 指最拿手的專長。如:「為了辦好這場盛宴, 他把箱底功夫都用上了。」