Phiên âm : guǎn kuī zhuī zhǐ.
Hán Việt : quản khuy chùy chỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以管窺天, 以錐指地。比喻所見狹小。語本《莊子.秋水》:「是直用管闚天, 用錐指地也, 不亦小乎?」