Phiên âm : guǎn zhōng kuī tiān.
Hán Việt : quản trung khuy thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻見識狹小。《史記.卷五八.梁孝王世家》:「少見之人, 如從管中闚天也。」也作「以管窺天」、「用管窺天」。義參「以管窺天」。見「以管窺天」條。