Phiên âm : dā chàr.
Hán Việt : đáp xóa nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
插嘴說話。《兒女英雄傳》第二二回:「姑娘這纔曉自己說得是夢話, 聽得她在那裡答岔兒, 便呸的啐了一口說:『甚麼花兒, 你收在鏡匣兒裡?』」