VN520


              

筋骨

Phiên âm : jīngǔ.

Hán Việt : cân cốt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

學武術可以鍛煉筋骨.

♦Gân và xương. Cũng chỉ thân thể. ◇Mạnh Tử 孟子: Cố thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu, không phạp kì thân 故天將降大任於是人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨, 餓其體膚, 空乏其身 (Cáo tử hạ 告子下).
♦Quan kiện, chỗ cốt yếu.
♦Trong thư pháp chỉ cách cục và khí lực chữ viết. ◇Mễ Phí 米芾: Thế nhân đa tả đại tự thì dụng lực tróc bút, tự dũ vô cân cốt thần khí 世人多寫大字時用力捉筆, 字愈無筋骨神氣 (Hải Nhạc danh ngôn 海岳名言).


Xem tất cả...