VN520


              

笨鸟先飞

Phiên âm : bèn niǎo xiān fēi.

Hán Việt : bổn điểu tiên phi.

Thuần Việt : sức yếu phải lo trước .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

sức yếu phải lo trước (nói khiêm tốn); biết thân biết phận nên làm trước vẫn hơn; chim kém sợ bay không kịp nên phải bay trước; biết mình sức yếu, sợ mình thua kém nên phải hành động trước
元·关汉卿《陈母教子》第一折:"二哥, 你得了官也我和你有个比喻:我是那灵禽在后,你这等坌(笨)鸟先飞"比喻能力差的人做事时,恐 怕落后,比别人先行动(多用做谦辞)


Xem tất cả...