Phiên âm : zhú mǎ zhī yǒu.
Hán Việt : trúc mã chi hữu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻幼年時的朋友。如:「他們兩個是竹馬之友, 沒想到後來竟反目成仇。」