Phiên âm : jìng zǒu.
Hán Việt : cạnh tẩu.
Thuần Việt : thi đi bộ.
thi đi bộ. 徑賽項目之一, 走時兩腳不得同時離地, 腳著地時膝關節不得彎曲.
♦Tranh nhau chạy trước. ◇Trang Tử 莊子: Thị cùng hưởng dĩ thanh, hình dữ ảnh cạnh tẩu dã 是窮響以聲, 形與影競走也 (Thiên hạ 天下) Thế tức là lấy tiếng mà xét vang, hình chạy đua với bóng.
♦Môn thể dục chạy thi.