Phiên âm : jìng xiāng xiào yóu.
Hán Việt : cạnh tương hiệu vưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
爭相仿效錯誤的行為。如:「飆車歪風盛行, 為了遏止年輕人競相效尤, 警方已加強巡邏取締。」