VN520


              

站住腳

Phiên âm : zhàn zhù jiǎo.

Hán Việt : trạm trụ cước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 站不住腳, .

1.停止行動。如:「小朋友正在草坪上嬉戲, 看見校長來了, 個個站住腳向校長問好。」2.停留於某地。如:「經過多年的奮鬥, 他好不容易在這兒站住腳, 因此不打算再遷回故鄉了。」3.理由充分, 能堅持立場。如:「只要你站住腳兒, 又何必管那些閒言閒語。」

1. dừng bước; dừng chân。
停止行走。
他跑得太快,一下子站不住腳。
anh ấy chạy rất nhanh, ngay lập tức không thể dừng bước được.
2. dừng lại; nghỉ chân。
停在某個地方(多就能不能說,下同)。
忙得站不住腳。
bận quá không thể nghỉ chân được.
3. ở lại đấy; đứng tại đó。
在某個地方待下去。
這個店由於經營得好,在這裡站住腳了。
cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
4. đứng được (lý do)。
(理由等)成立。
那篇文章的論點是能站住腳的。
luận điểm của bài văn đó vững chắc.


Xem tất cả...