VN520


              

窮乏

Phiên âm : qióng fá.

Hán Việt : cùng phạp.

Thuần Việt : bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt. 貧窮, 沒有積蓄.

♦Nghèo nàn túng thiếu, bần khốn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cố quốc vô cửu niên chi súc, vị chi bất túc; vô lục niên chi tích, vị chi mẫn cấp; vô tam niên chi súc, vị chi cùng phạp 故國無九年之畜, 謂之不足; 無六年之積, 謂之憫急; 無三年之畜, 謂之窮乏 (Chủ thuật 主術) Cho nên nước không có dự trữ đủ dùng chín năm, gọi là "không đủ"; không có dự trữ đủ dùng sáu năm, gọi là "lo gấp"; không có dự trữ đủ dùng ba năm, gọi là "nghèo túng".


Xem tất cả...