Phiên âm : gǔ jiàn shāng nóng.
Hán Việt : cốc tiện thương nông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
穀價低賤, 農民收入減少。例為了預防穀賤傷農, 政府設有稻米平準基金, 以維持穀價在一定水準之上。穀價低賤, 農民收入減少。如:「為了預防穀賤傷農, 政府設有稻米平準基金, 以維持穀價在一定水準之上。」