VN520


              

稱賀

Phiên âm : chēng hè.

Hán Việt : xưng hạ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

恭賀、祝賀。宋.蘇軾〈代張方平諫用兵書〉:「凱旋捷奏, 拜表稱賀。」《初刻拍案驚奇》卷二一:「就密地叫他仔細再看相, 柳莊相罷稱賀。」


Xem tất cả...