Phiên âm : bǐng yí .
Hán Việt : bỉnh di.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cái đạo thường tự nhiên. § Cũng viết bỉnh di 秉夷. ◇Thi Kinh 詩經: Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.