Phiên âm : lǐ shàng wǎng lái.
Hán Việt : lễ thượng vãng lai.
Thuần Việt : có qua có lại mới toại lòng nhau; bánh ít đi bánh .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
có qua có lại mới toại lòng nhau; bánh ít đi bánh qui lại在礼节上讲究有来有往现在也指你对我怎么样,我也对你怎么样