Phiên âm : lǐ pào.
Hán Việt : lễ pháo.
Thuần Việt : bắn súng chào .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bắn súng chào (nghi thức ngoại giao)表示敬礼或举行庆祝典礼时放的炮míng lǐpào èrshíyī xiǎng.Bắn hai mươi mốt phát súng chào.