VN520


              

磕頭如搗蒜

Phiên âm : kē tóu rú dǎo suàn.

Hán Việt : khái đầu như đảo toán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

磕頭快得如搗蒜一樣。比喻求饒或態度極為恭謹。《儒林外史》第二二回:「不由分說, 走上去, 一把扯掉了他的方巾, 劈臉就是一個大嘴巴, 打的烏龜跪在地下磕頭如搗蒜。」《文明小史》第六五回:「侍者方才曉得他的根底, 嚇的磕頭如搗蒜。」


Xem tất cả...