Phiên âm : kēpeng r.
Hán Việt : khái bính nhân.
Thuần Việt : vết trầy; vết xướt.
vết trầy; vết xướt
器物上碰伤的痕迹
花 瓶口上有个磕碰儿。
huāpíng kǒushàng yǒugè kēpèng ér。
trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
chèn ép
比喻挫折
不能遇到点磕碰儿就泄气。
bùnéng yùdào diǎn kēpèng ér jìu xièqì。
không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.