VN520


              

磕头碰脑

Phiên âm : kē tóu pèng nǎo.

Hán Việt : khái đầu bính não.

Thuần Việt : chen chúc.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chen chúc
形容人多而相挤相 碰或东西多而人跟东西相挤相 碰
一 大群人磕头碰脑地挤着看热闹.
yī dàqún rén kētóu pèng nǎo de jǐzhe kàn rènào.
một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
gặp hoài; giáp mặt thường xuyên
指 经常碰见, 往来
都住 在一条街上,成天磕头碰脑的,低头不见抬头见.
dōu zhù zài yītiáo jiē shàng, chéngtiān kētóu pèng nǎo de, dītóu bùjiàn táitóu jiàn.
cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
nảy sinh xung đột; phát sinh mâu thuẫn
比喻发生冲突; 闹矛盾
老人家热心肠,街坊四邻有个磕头碰脑 的事,他都出面 调停.
lǎorénjiā rèxīncháng, jiēfāng sìlín yǒu gè kētóu pèng nǎo de shì, tā dōu chūmiàn tiáotíng.
cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.


Xem tất cả...