Phiên âm : jǔ huì.
Hán Việt : củ hối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《孟子.告子上》:「大匠誨人, 必以規矩。」比喻用規矩法度去教誨人。明.胡繼宗《書言故事大全.卷六.談論類.矩誨》:「矩誨, 與尊長先生簡, 云不聆矩誨。」