Phiên âm : yǎn lián.
Hán Việt : nhãn liêm.
Thuần Việt : tầm mắt .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tầm mắt (chỉ mí mắt và tầm mắt trong tác phẩm văn học)文学作品中指眼皮或眼内yīpiàn fēngshōu de jǐngsè yìngrùyǎnlián.cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.