Phiên âm : xiàng mén chū xiàng.
Hán Việt : tương môn xuất tương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宰相之家的後代必再出相才, 意謂歷代都有賢才而顯貴。元.劉時中〈端正好.眾生靈套.尾聲〉:「相門出相前人獎, 官上加官後代昌。」也作「相門有相」。