VN520


              

相機行事

Phiên âm : xiàng jī xíng shì.

Hán Việt : tương cơ hành sự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 量體裁衣, 看風使舵, 見機而作, 隨機應變, .

Trái nghĩa : 生搬硬套, .

觀察適當時機再做事。《明史.卷一九六.張璁傳》:「帝諭令與言交好, 而遣黃綰之大同, 相機行事。」《老殘遊記》第五回:「那有一准的法子呢!只好相機行事, 做到那裡說那裡話罷!」也作「相機而動」、「相機而行」。


Xem tất cả...