VN520


              

盟主

Phiên âm : méng zhǔ.

Hán Việt : minh chủ.

Thuần Việt : minh chủ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

minh chủ (người hoặc nước đứng đầu một liên minh). 古代諸侯同盟中的領袖. 后代用來稱一些集體活動的首領或倡導者.

♦Thủ lãnh đồng minh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim phụng đại nghĩa, tất lập minh chủ, chúng thính ước thúc, nhiên hậu tiến binh 今奉大義, 必立盟主, 眾聽約束, 然後進兵 (Đệ lục thập tam hồi) Nay làm việc đại nghĩa, nên lập minh chủ, để mọi người vâng lệnh, rồi sẽ tiến binh. ☆Tương tự: ngưu nhĩ 牛耳.