VN520


              

百靈

Phiên âm : bǎi líng.

Hán Việt : bách linh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bách thần, chỉ các vị thần linh. ◇Ban Cố 班固: Ư thị tiến tam hi, hiệu ngũ sinh, lễ thần kì, hoài bách linh 於是薦三犧, 效五牲, 禮神祇, 懷百靈 (Đông đô phú 東都賦). § Xem tam hi 三犧.
♦Bách tính, dân chúng trong nước. ◇Dữu Tín 庾信: Bách linh hàm ngưỡng đức, Thiên niên nhất thánh nhân 百靈咸仰德, 千年一聖人 (Chu tông miếu ca 周宗廟歌).


Xem tất cả...