VN520


              

百忍

Phiên âm : bǎi rěn.

Hán Việt : bách nhẫn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trăm điều nhẫn nại, nhường nhịn. § Điển cố: Trương Công Nghệ 張公藝, người ở Vận Châu 鄆州, chín đời sống chung. Vua Cao Tông hỏi nhờ nguyên do nào mà gia tộc chung sống hòa mục như vậy. Trương Công Nghệ xin giấy bút, rồi viết hơn một trăm lần chữ nhẫn 忍 (Xem "Cựu Đường Thư, Hiếu hữu truyện, Trương Công Nghệ").


Xem tất cả...