Phiên âm : bǎi hé.
Hán Việt : bách hợp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cây sống nhiều năm, hoa trắng hoặc vàng, có củ. Còn gọi là hoa huệ. ◇Lục Du 陸游: Cánh khất lưỡng tùng hương bách hợp, Lão ông thất thập thượng đồng tâm 更乞兩叢香百合, 老翁七十尚童心 (Song tiền tác tiểu thổ san nghệ lan... 窗前作小土山藝蘭...).