Phiên âm : fā méng zhèn kuì.
Hán Việt : phát mông chấn hội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
使瞎子見到光明, 使聾子聽到聲音。比喻見解高明, 使人大開眼界。《儒林外史》第四四回:「先生, 你這一番議論, 真可謂之發矇振聵。」