Phiên âm : fā jiāng.
Hán Việt : phát cương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
覺得困窘。如:「我穿得這麼隨便, 到那種正式場合去, 未免發僵!」也作「發殭」。