Phiên âm : fā jiān zhāi yǐn.
Hán Việt : phát gian trích ẩn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舉發隱匿的惡人惡事。形容吏治精明。《醒世恆言.卷二九.盧太學詩酒傲王侯》:「再說陸公在任, 分文不要, 愛民如子, 況又發奸摘隱, 剔清利弊, 奸宄懾伏, 盜賊屏跡。」也作「發姦擿伏」。