Phiên âm : jí shǒu cù è.
Hán Việt : tật thủ túc át.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
痛恨厭惡的樣子。《孟子.梁惠王下》:「百姓聞王鐘鼓之聲, 管籥之音, 舉疾首蹙頞而相告。」《明史.卷一八八.陸崑傳》:「馳騁宴樂, 豈知小民疾首蹙頞赴訴之無路。」也作「疾首蹙額」。