Phiên âm : jíèrú chóu.
Hán Việt : tật ác như cừu.
Thuần Việt : căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng. 恨壞人壞事象痛恨仇敵一樣.